NEWMETFORN

Mã: N/A
3.150.000 
Trạng thái: Còn hàng

Newmetforn Inj. 1g là thuốc điều trị các bệnh viêm phổi và viêm phổi bệnh viện, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, Newmetforn Inj. 1g còn điều trị nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

Mua ngay Ship trong 24h Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi
Biên soạn: Dược Sĩ Diễm Mi,   Cập nhật lần cuối: 12/09/2022 lúc 12:01 sáng

Newmetforn Inj. 1g là sản phẩm gì?

Newmetforn Inj. 1g là thuốc điều trị các bệnh viêm phổi và viêm phổi bệnh viện, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, Newmetforn Inj. 1g còn điều trị nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

Thuốc NEWMETFORN

Thành phần của Newmetforn Inj. 1g

  • Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1g

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm truyền

Công dụng – Chỉ định của Newmetforn Inj. 1g

  • Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

  • Nhiễm khuẩn đường niệu.

  • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

  • Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

  • Viêm màng não.

  • Nhiễm khuẩn huyết.

  • Điều trị theo kinh nghiệm các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu theo đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng virus hoặc thuốc kháng nấm.

  • Meronem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Cách dùng – Liều dùng Newmetforn Inj. 1g

  • 500 mg Meronem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ trong điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn đường niệu, các nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

  • 1 g Meronem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ trong điều trị viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm khuẩn huyết.

  • Trong bệnh xơ hóa nang, liều lên đến 2 g mỗi 8 giờ đã được sử dụng; đa số bệnh nhân được điều trị với liều 2 g mỗi 8 giờ.

  • Trong viêm màng não, liều khuyến cáo là 2 g mỗi 8 giờ.

Tham khảo thêm sản phẩm tương tự: CEFPIVOXIL

Chống chỉ định của Newmetforn Inj. 1g

  • Meronem chống chỉ định cho bệnh nhân quá mẫn với thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Newmetforn Inj. 1g

Bạn nên nói chuyện với bác sĩ trước khi sử dụng thuốc Nebido nếu bạn đã từng bị:

  • Động kinh

  • Các vấn đề về tim, thận và gan. Việc dùng thuốc Nebido có thể gây ra biến chứng nghiêm trọng dưới dạng giữ nước trong cơ thể đôi khi đi kèm suy tim hoặc sung huyết.

  • Bạn có triệu chứng đau nửa đầu.

  • Bạn cần kiểm tra thường xuyên mật độ canxi trong máu

  • Bạn bị huyết áp cao, vì testosterone có thể gây tăng huyêt áp

  • Các kiểm tra bạn cần làm trước khi dùng thuốc Nebido như: kiểm tra nồng độ testosterone trong máu, công thức máu toàn phần.

  • Có thể cần phải điều chỉnh liều nếu bạn đang dùng bất kỳ một số thuốc sau đây: ACTH hormone hoặc corticosteroid dùng trong điều trị thấp khớp, viêm khớp, bệnh dị ứng và hen suyễn.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Tác dụng phụ của Newmetforn Inj. 1g 

  • Các phản ứng tại nơi tiêm: viêm, viêm tĩnh mạch huyết khối, đau tại nơi tiêm.

  • Các phản ứng dị ứng toàn thân: các phản ứng dị ứng toàn thân (quá mẫn) hiếm xảy ra khi sử dụng meropenem. Các phản ứng này bao gồm phù mạch và các biểu hiện phản vệ.

  • Các phản ứng da: phát ban, ngứa, mề đay. Các phản ứng da nghiêm trọng như hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử da nhiễm độc hiếm khi ghi nhận.

  • Tiêu hóa: đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Viêm đại tràng giả mạc đã được báo cáo.

  • Huyết học: tăng tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và bạch cầu đa nhân trung tính (kể cả mất bạch cầu hạt rất hiếm xảy ra) có thể hồi phục. Thiếu máu tán huyết hiếm khi xảy ra. Phản ứng Coombs dương tính trực tiếp hay gián tiếp có thể xảy ra ở một số bệnh nhân; đã có ghi nhận về giảm thời gian thromboplastin một phần.

Tương tác thuốc

Thuốc NEWMETFORN

 

  • Dung dịch natri clorid 0,9%.

  • Dung dịch glucose 5% hoặc 10%.

  • Dung dịch glucose 5% với dung dịch bicarbonat 0,02%.

  • Dung dịch natri clorid 0,9% và dung dịch glucose 5%.

  • Dung dịch glucose 5% với dung dịch natri clorid 0,225%.

  • Dung dịch glucose 5% với dung dịch kali clorid 0,15%.

  • Dung dịch mannitol 2,5% hoặc 10%.

Xử trí khi quên liều

  • Chưa đề cập đến.

Xử trí khi quá liều

  • Chưa đề cập đến.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ

Nhà sản xuất

  • BCWorld Pharm. Co., Ltd

Địa chỉ mua thuốc NEWMETFORN uy tín

Quý khách ở Hà Nội qua trực tiếp hệ thống nhà thuốc Thục Anh Pharmacy ở các địa chỉ Tại Đây 

Hotline nhà thuốc : 09.2468.2238

Thục Anh Pharmacy có bề dày hoạt động lâu năm trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm chăm sóc sức khỏe tới người tiêu dùng. Cam kết bán đủ mọi loại thuốc với giá rẻ NHẤT thị trường. Dược sĩ Diễm Mi  – người đồng hành cùng Thục Anh Pharmacy  đồng thời chịu trách nhiệm chính chăm sóc website Thucanhpharmacy.vn chính thức một lần nữa khẳng định hệ thống nhà thuốc luôn muốn mang tới trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.

Đánh giá NEWMETFORN

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá NEWMETFORN
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    ✅ Nhà thuốc ⭐ Chuyên thuốc kê đơn các viện
    ✅ Cam kết ⭐ Hàng chính hãng, giá cả cạnh tranh
    ✅ Hoàn tiền ⭐ 300% khi phát hiện hàng giả, hàng kém chất lượng
    ✅ Thương hiệu ⭐ Thục Anh Pharmacy
    Tổng đài tư vấn sức khỏe: 0924682238
    MUA HÀNG