THUỐC KEOBTON 500mg – THUỐC KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HIỆU QUẢ

Mã: N/A
Liên hệ
Trạng thái: Còn hàng

Quy cách : Hộp 5 vỉ x 10 viên 

Thuốc Keobton 500mg điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính, viêm xoang cấp tinh do vi khuẩn, Viêm phổi cộng đồng, Viêm tuyến tiền liệt…..

Mua ngay Ship trong 24h Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi
Biên soạn: Dược Sĩ Diễm Mi,   Cập nhật lần cuối: 15/01/2022 lúc 9:40 chiều

Thuốc Keobton 500mg là thuốc gì ?

Thuốc Keobton 500mg là kháng sinh với hoạt chất là Levofloxacin 500mg điều trị nhiễm khuẩn nặng như: Viêm phổi cộng đồng, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không .

Nhà thuốc Thục Anh  xin cung cấp một số thông tin liên quan mà người dùng cần biết bao gồm : Thành phần, công dụng, chỉ định…. Những câu hỏi mà người dùng quan tâm như sau :

Thuốc Keobton 500mg gồm những thành phần gì?

 Mỗi viên chứa :

  • Thành phần hoạt chất : Levofloxacin 500mg
  • Thành phán tá duượe : Lactose , Corn starch , Carboxymethylcellulose calcium , Hydroxypropylcellulose , Magnesium stearate , Hypromellose 2910 , Propylen glycol 6000 , Titanium oxide , chất màu
  • Dạng bào chế : Viên nén bao phim
  • Mô tả : Viên nén bao phim hai mặt lồi , màu nâu hồng .

 Chỉ định của thuốc Keobton 500mg

  • Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin như : Viêm phổi cộng đồng Viêm tuyến tiền liệt . Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không .Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than .
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp : Do kháng sinh fluoroquinolon , trong đó có KEOBTON liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng ( xem mục Cảnh báo và thận trọng ) và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi , chỉ nên sử dụng KEOBTON cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế .
  • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế Ambien quản mạn tính : Do kháng sinh fluoroquinolon , trong đó có KEOBTON liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng ( xem mục Cảnh báo và thận trọng ) và đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi , chỉ nên sử dụng KEOBTON cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế .
  • Viêm xoang cấp tỉnh do vi khuẩn : Do kháng sinh fluoroquinolon , trong đó có KEOBTON liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng ( xem mục Cảnh báo và thận trọng ) và viêm xoan cấp tính do vi khuẩn ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi , chỉ nên sử dụng KEOBTON cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế .

Quý khách có thể tham khảo thêm sản phẩm tương tự : Cefuroxin 500 VPC – Điều trị nhiễm khuẩn

 Liều dùng và cách dùng của thuốc Keobton 500mg

Liều dùng :

Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da :

  • Có biến chứng : 750mg , 1 lần / ngày trong 7-14 ngày
  • Không có biến chứng : 500mg , 1 lần / ngày trong 7-10 ngày .

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu :

  • Có biến chứng : 250mg , 1 lần / ngày trong 10 ngày
  • Không có biến chứng : 250mg , 1 lần / ngày trong 3 ngài
  • Viêm thận- bể thận cấp : 250mg , 1 lần / ngày trong 10 ngày

Bệnh than :

  • Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than : ngày uống 1 lần, 500mg dùng trong 8 tuần .
  • Điều trị bệnh than : Truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép , liều 500mg , 1 lần / ngày , trong 8 tuần

Viêm tuyến tiền liệt: 500mg 24 giờ , truyền tĩnh mạch . Sau vài ngày có thể chuyển sang dạng  uống.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng : 500g . 1- 2 lần / ngay trong 7-14 ngày Viêm xoang hàm trên cấp tính : 500mg , 1 lần/ ngay trong 10- 14 ngày
  • Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính : 500mg , 1 lần/ ngay trong 7 ngày
  • Liều dùng cho người bệnh suy thận
Độ thanh thải creatinin ( ml / phút ) Liều ban đầu Liều duy trì
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng , viêm thận – bể thận cấp
≥20 250mg 250mg mỗi 24 giờ
10 – 19 250mg 250mg mỗi 48 giờ
Các chỉ định khác
50 – 80 Không cần hiệu chỉnh liều
20- 49 500mg 250mg mỗi 24 giờ
10 -19 500mg 125mg mỗi 24 giờ
Thẩm tách máu 500mg 125mg mỗi 24 giờ
Thẩm phân phúc mạc liên tục 500mg 125mg mỗi 24 giờ

 

Liều dùng cho người bệnh suy gan : Vì phần lớn levofloxacin được đào thải ra nước tiểu dưới dạng không đổi , không cần thiết phải hiệu chỉnh liều trong các trường hợp suy gan .

Cách dùng :

  • Dùng đường uống levofloxacin không phụ thuộc vào bữa ăn ( có thể uống trong hoặc xa bữa ăn )
  • Không được dùng các antacid có chứa nhôm và magnesi , chế phẩm có chứa kim loại nặng như sắt và kẽm , sucralfat , didanosin ( các dạng bào chế có chứa antacid ) trong vòng 2 giờ trước và sau khi uống levofloxacin

Chống chỉ định Keobton 500mg

  • Người có tiến sử quá mẫn với levofloxacin , với các quinolon khác , hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc . Động kinh , thiếu hụt G6PD , tiền sử bệnh ở gần cơ do một fluoroquinolon . Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi

 Cảnh báo và Thận trọng khi dùng thuốc Keobton 500mg

  • Viên gân đặc biệt là gân gót chân ( Achille ) , có thể dẫn tới đứt gần . Biến chứng này có thể xuất hiện ở 48 giờ đầu tiên , sau khi bắt đầu dùng thuốc và có thể bị cả hai bên . Viêm gân xảy ra chủ yếu ở các đối tượng có nguy cơ : người trên 65 tuổi , đang dùng corticoid ( kể cả đường phun hít ) . Hai yếu tố này làm tăng nguy cơ gân . Để phòng , cần điều chỉnh liều lượng thuốc hàng ngày ở người bệnh lớn tuổi theo mức lọc cầu thận .
  • Ảnh hưởng trên hệ cơ xương : Levofloxacin , cũng như phần lớn các quinolon khác , có thể gây thoái hóa sụn ở khớp chịu trọng lực trên nhiều loài động vật còn đó không nên dùng levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi .
  •  Nhược cơ : Cần thận trọng ở người bệnh bị bệnh nhược cơ vì các biểu hiện có thể nặng lên .
  • Tác dụng trên thần kinh trung ương : Đã có các thông báo về phản ứng bất lợi như rối loạn tâm thần , tăng áp lực nội sọ , kích thích thần kinh trung ương dẫn đến co giật , run rẩy , bồn chồn , đau đầu , mất ngủ , trầm cảm , lú lẫn , ảo giác , ác mộng , có ý định hoặc hành động tự sát ( hiếm gặp ) khi sử dụng các kháng sinh nhóm quinolon , thậm chí ngay khi sử dụng ở liều đầu tiên.
  • Nếu xảy ra những phản ứng bất lợi này trong khi sử dụng levofloxacin , cần dùng thuốc và có các biện pháp xử lý triệu chứng thích hợp . Cần thận trọng khi sử dụng cho người bệnh có các bệnh lý trên thần kinh trung ương như động kinh , xơ cứng mạch não … vì có thể tăng nguy cơ co giật .
  • Phản ứng mẫn cảm : Phản ứng mẫn cảm với nhiều biểu hiện lâm sàng khác nhau , thậm chí sốc phản vệ khi sử dụng các quinolon , bao gồm cả levofloxacin đã được thông báo . Cần ngừng thuốc ngay khi có các dấu hiệu đầu tiên của phản ứng mẫn cảm và áp dụng các biện pháp xử trí thích hợp
  • Viêm đại tràng mảng giả do Clostridium dificile . Phản ứng bất lợi này đã được thông báo với nhiều loại kháng sinh trong đó có levofloxacin , có thể xảy ra ở nhẹ đến đe dọa tính mạng . Cần lưu ý chẩn đoán chính xác các trường hợp ỉa chảy xảy ra trong thời gian người bệnh đang sử dụng kháng sinh để có biện pháp xử trí thích hợp.
  • Mẫn cảm với ánh sáng mức độ từ trung bình đến nặng đã được thông báo với nhiều kháng sinh nhóm fluoroquinolon , trong đó có levofloxacin (mặc dù đến nay tỷ lệ gặp phản ứng bất lợi này khi sử sử dụng levofloxacin rất thấp < 0,1 % ) . Người bệnh cần tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng trong thời gian điều trị và 48giờ sau khi điều trị.
  • Tác dụng trên chuyển hóa : Cũng như các quinolon khác , levofloxacin có thể gây rối loạn chuyển hoá đường , bao gồm tăng và hạ đường huyết thường xảy ra ở người bệnh đái tháo đường đang sử dụng levofloxacin đồng thời với một thuốc uống hạ đường huyết hoặc với insulin ; do đó cần giám sát đường huyết trên Nếu xảy ra hạ đường huyết , cần ngừng levofloxacin và tiến hành các biện pháp xử trí thích hợp .
  • Kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ : Sử dụng các quinolon có thể gây kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ ở một số người bệnh và một số hiếm ca loạn nhịp , cần tránh sử dụng trên các người bệnh sẵn có khoảng QT kéo dài , người bệnh hạ kali máu , người bệnh đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp nhóm IA Couniain , procainamid . ) hoặc nhóm III ( amiodaron , sotalol .. ) ; thận trọng khi sử dụng levofloxacin cho các người bệnh đang trong các tình trạng tiền loạn nhịp như nhịp chậm và thiếu máu cơ tim cấp.
  • Các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng không hồi phục và gây tàn tật , bao gồm viêm gân , đứt gân , bệnh lý thần kinh ngoại biên và các tác dụng bất lợi trên thần kinh trung ương.
  • Các kháng sinh nhóm fluoroquinolon có liên quan đến các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng gây tàn tật và không hồi phục trên các hệ cơ quan khác nhau của cơ thể . Các phản ứng này có thể xuất hiện đồng thời trên cùng bệnh nhân . Các phản ứng có hại thường được ghi nhận bao gồm viêm gân , đứt gân ,đau khớp , đau cơ , bệnh lý thần kinh ngoại vi và các tác dụng bất lợi trên hệ thông thần kinh trung ương ( ảo giác , lo âu , trầm cảm , mất ngủ , đau đầu nặng và lú lẫn ) . Các phản ứng này có thể xảy ra trong vòng giờ đến vài tuần sau khi sử dụng thuốc . Bệnh nhân ở bất kỳ tuổi nào hoặc không có yếu tố nguy cơ tồn tại từ trước đều có thể gặp những phản ứng có hại trên.
  •  Ngừng sử dụng thuốc ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng đầu tiên của bất kỳ phản ứng có hại nghiêm trọng nào . Thêm vào đó , tránh sử dụng các kháng sinh fluoroquinolon cho các bệnh nhân đã từng gặp các phản ứng nghiêm trọng liên quan fluoroquinolon .

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú của thuốc Keobton 500mg

Thời kỳ mang thai

  •  Không dùng levofloxacin  cho phụ  nữ có thai

Thời kỳ cho con bú

  • Chưa đo được nồng độ levofloxacin trong sữa mẹ, nhưng căn cứ vào khả năng phân bố vào sữa của ofloxacin ,có thể dự đoán rằng levofloxacin cũng được phân bố vào sữa mẹ ,Vì thuốc có nhiều nguy cơ tổn thương sụn khớp trên trẻ nhỏ , không cho con bú khi dùng levofloxacin.
  • Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy
  • Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây đau đầu , hoa mắt .

Tương tác , tương kỵ của thuốc Keobton 500mg

  • Antacid , sucralfat , ion kim loại , multivitamin : Khi sử dụng đồng thời có thể làm giảm hấp thu levofloxacin , cần uống các thuốc này cách xa levofloxacin ít nhất 2 giờ .
  • Theophylin : Một số nghiên cứu trên người tình nguyện khỏe mạnh cho thấy không có tương tác . Tuy nhiên do nồng độ trong huyết tương và AUC theophylin thường bị tăng khi sử dụng đồng thời với các quinolon khác , vẫn cần giám sát chặt chẽ nồng độ theophylin và hiệu chỉnh liều nếu cần khi sử dụng đồng thời với levofloxacin .
  • Wafarin : Do đã có thông báo wafarin tăng tác dụng khi dùng cùng với levofloxacin , cần giám sát các chỉ số về đông máu khi sử dụng đồng thời hai thuốc này .
  • Cyclosporin , digoxin : Tương tác không có ý nghĩa lâm sàng , do đó không cần hiệu chỉnh liều các thuốc này khi dùng đồng thời với levofloxacin .
  • Các thuốc chống viêm không steroid : Có khả năng làm tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương và co giật khi dùng đồng thời với levofloxacin . Các thuốc hạ đường huyết : Dùng đồng thời với levofloxacin có thể làm tăng nguy cơ rối loạn đường huyết , cần giám sát chặt chẽ .

 Tác dụng không mong muốn của thuốc Keobton 500mg

Thường gặp : ADR > 1/100

  • Tiêu hóa : Buồn nôn , ỉa chảy .
  • Gan : Tăng enzym gan .
  • Thần kinh : Mất ngủ , đau đầu .
  • Da : Kích ứng nơi tiêm .

 Ít gặp : 1/1000 < ADR < 1/100

 Thần kinh : Hoa mắt , căng thẳng , kích động , lo lắng .

  •  Tiêu hóa : Đau bụng , đầy hơi , khó tiêu , nôn , táo bón .
  •  Gan : Tăng bilirubin huyết .
  • Tiết niệu , sinh dục : Viêm âm đạo , nhiễm nấm candida sinh dục .
  •  Da : Ngứa , phát ban .

Hiếm gặp , ADR < 1/1000

  • Tim mạch : Tăng hoặc hạ huyết áp , loạn nhịp .
  • Tiêu hóa : Viêm đại tràng màng giả , khô miệng , viêm dạ dày , phù lưỡi .
  • Cơ xương – khớp : Đau khớp , yếu cơ , đau cơ , viêm tủy xương , viêm gân Achille .
  • Thần kinh : Co giật , giấc mơ bất thường , trầm cảm , rối loạn tâm thần .
  • Dị ứng : Phù Quinck , choáng phản vệ , hội chứng Stevens – Johnson và Lyelle .

Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc Nếu cần biết thêm thông tin , xin hỏi ý kiến của thầy thuốc

Quá liều và cách xử trí ki sử dụng thuốc Keobton 500mg

  • Vì không có thuốc giải độc đặc hiệu , xử trí quá liều bằng cách loại thuốc ngay khỏi dạ dày , bù dịch đầy đủ cho người bệnh . Thẩm tách máu và thẩm phân phúc mạc liên tục không có hiệu quả loại levofloxacin ra khỏi cơ thể . Theo dõi điện tâm đồ vì khoảng cách QT kéo dài .

 Đặc tính dược lực học của thuốc Keobton 500mg

  • Levofloxacin là một kháng sinh tổng hợp có phổ rộng thuộc nhóm fluoroquinolon . Levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzym topoisomerase II ( AND- gyrase ) và / hoặc topoisomerase IV là những enzym thiết yếu của vi khuẩn tham gia xúc tác trong quá trình sao chép , phiên mã và tu sửa AND của vi khuẩn . Levofloxacin có tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn Gram âm và Gram dương . Levofloxacin ( cũng như sparfloxacin ) có tác dụng trên vi khuẩn gram dương và vi khuẩn kỵ khí tốt hơn so với các fluoroquinolon khác ( như ciprofloxacin , enoxacin , lomefloxacin , norfloxacin , ofloxacin

Phổ tác dụng :

  • Vi khuẩn nhạy cảm invitro và nhiễm khuẩn trong lâm sàng
  • Vi khuẩn ua khí Gram âm : Enterobacter cloacae , E.coli , H. influenza , H.parainfluenza , Klebsiella pneumonie , Legionalla pneumophila , Moraxella catarralis , Proteus mirabilis , Pseudomonas aeruginosa .
  • Vi khuẩn khác : Chlamydia pneumoniae , Mycopasma pneumoniae
  • Vi khuẩn ưa khí Gram dương : Bacillus anthracis , Staphylococcus aureus nhạy cảm methicilin ( meti – S ) , Staphylococcus coagulase âm tính nhạy cảm methicilin , Streptococcus pneumoniae .
  • Vi khuẩn kị khí : Fusobacterium , peptostreptococcus , propionibacterium . Các loại vi khuẩn nhạy cảm trung gian in vitro Vi khuẩn ưa khí Gram dương : Enterococcus faecalis .
  •  Vi khuẩn kỵ khí : Bacteroid fragilis , prevotella .

Đặc tính dược động học của thuốc Keobton 500mg

  •  Sau khi uống , levofloxacin được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn ; nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được sau 1-2 giờ ; sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 99 % . Levofloxacin được phân bố rộng rãi trong cơ thể , tuy nhiên thuốc khó thấm vào dịch não tủy . Tỷ lệ gắn protein huyết tương là 30- 40 % . Levofloxacin rất ít bị chuyển hóa trong cơ thể và thải trừ qua đường nước tiểu ở dạng còn nguyên hoạt tính , chỉ dưới 5 % liều điều trị được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa desmethyl và N – oxid , các chất chuyển hóa này có rất ít hoạt tính sinh học . Thời gian bán thải của levofloxacin từ 6-8 giờ , kéo dài ở người bệnh suy thận 

Quy cách đóng gói thuốc Keobton 500mg 

Keobton 500 -Nhà thuốc Thục Anh

Hộp 5 vỉ x 10 viên

  • Hộp 10 viên / vỉ x 5 vỉ / hộp.

Bảo quản thuốc Keobton 500mg

  • Bảo quản trong bao bì kín ở nhiệt đồ dưới 30 độ  C
  • Tránh ẩm

Thuốc Keobton 500mg sản xuất tại 

  • Thuốc Keobton 500mg được sản xuất bởi Theragen Etex Co., Ltd – HÀN QUỐC

Địa chỉ mua thuốc Keobton 500mg uy tín ,chính hãng 

  • Keobton 500mg là thuốc kháng sinh được bán theo đơn tại các nhà thuốc trực thuộc hệ thống Thục Anh Pharmacy. Quý khách hàng tại Hà Nội qua trực tiếp các cơ sở tại đây
  • Hoặc mua online thông qua website ; Thucanhpharnacy.vn đội ngũ dược sĩ tư vấn sẽ giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng 24/7 thông qua Hotline/Zalo : 092.468.2238
  • Hệ thống nhà thuốc cam kết chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh

 

Đánh giá THUỐC KEOBTON 500mg – THUỐC KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HIỆU QUẢ

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá THUỐC KEOBTON 500mg – THUỐC KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HIỆU QUẢ
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    ✅ Nhà thuốc ⭐ Chuyên thuốc kê đơn các viện
    ✅ Cam kết ⭐ Hàng chính hãng, giá cả cạnh tranh
    ✅ Hoàn tiền ⭐ 300% khi phát hiện hàng giả, hàng kém chất lượng
    ✅ Thương hiệu ⭐ Thục Anh Pharmacy
    Tổng đài tư vấn sức khỏe: 0924682238
    MUA HÀNG